Excel được sử dụng nhiều trong kế toán, biết sử dụng phím tắt trong Excel sẽ giúp người kế toán tiết kiệm thời gian và làm việc hiệu quả hơn. Dưới đây là tổng hợp các phím tắt trong Excel sử dụng trong kế toán để các bạn tham khảo
Nội dung bài viết:
I. Tổng Hợp Phím Tắt Trong Excel Cơ Bản
Ctrl + X: Cắt dữ liệu
Ctrl + C: Copy dữ liệu
Ctrl + O: Mở file đã lưu
Ctrl + N: Mở một file mới
Ctrl + S: Lưu tài liệu
Ctrl + I: Chữ nghiêng
Ctrl + B: Chữ đậm
Ctrl + Z: Hủy thao tác
Ctrl + A: Chọn toàn bộ văn bản
Ctrl + P: Bật hộp thoại in ấn
Ctrl + V: Dán dữ liệu copy hoặc cắt
Ctrl + U: Gạch chân
Ctrl + H: Tìm kiếm và thay thế cụm từ
Ctrl + F: Bật hộp thoại tìm kiếm (phím tắt tìm kiếm trong excel)
Ctrl + W: Đóng tài liệu
Ctrl + 0: Ẩn cột
Ctrl + 8: Chọn vùng dữ liệu liên quan đến ô hiện tại
Ctrl + l: Hiển thị hộp thoại Format Cell
Ctrl + Y: Khôi phục lệnh vừa bỏ
Ctrl + F4: Đóng bảng tính
Ctrl + Shift + 0: Hiện các cột vừa ẩn
Ctrl + (-): Xóa các ô, khối ô hàng
Ctrl + Shift + P: Hiện danh sách cỡ chữ
Ctrl + Shift + (+): Chèn thêm ô trống
Ctrl + Shift + 9: Hiện các hàng vừa ẩn
Ctrl + Shift + F: Hiện danh sách phông chữ
Ctrl + 9: Ẩn hàng
Alt + F4: Thoát excel
Alt + tab: Di chuyển giữa hai hay nhiều file kế tiếp
Alt + Z: Chuyển chế độ gõ từ tiếng Anh sang tiếng Việt
Shift +F10: Hiển thị thực đơn hiện hành
Shift + F11: Tạo sheet mới
Shift + F2: Tạo chú thích ô
Ctrl + H: Tìm kiếm và thay thế cụm từ
Ctrl + R: Tự động sao chép ô bên trái sang bên phải
Ctrl + Y: Khôi phục lệnh vừa bỏ (ngược lại với Ctrl+Z)
Ctrl + 1: Hiển thị hộp thoại Format Cells (*)
Ctrl + 0: Ẩn cột (giống lệnh hide)
Ctrl + 8: Chọn vùng dữ liệu liên quan đến ô (cell) hiện tại
Ctrl + F4: Đóng bảng tính
Alt + F4: Thoát Excel
Alt + các chữ cái có gạch chân: Vào các thực đơn tương ứng
Alt + <- : Hủy thao tác vừa thực hiện (nó giống lệnh Undo)
Shift + F10 : Hiển thị thực đơn hiện hành (giống như ta kích phải chuộ)
1. Tổng Hợp Phím Tắt Trong Excel Thông Dụng Với Dòng, Ô, Cột
F2: Đưa con trỏ vào ô
F12: Lưu văn bản với tên khác
Ctrl + Shift + 0: Hiện các cột bị ẩn trong vùng đang chọn
Shift + F11: Chèn một trang bảng tính mới
Ctrl + 0: Ẩn các cột hiện tại
Shift + Spacebar: Chèn dòng
F4: Lặp lại thao tác trước
Ctrl + Spacebar: Chèn cột
2. Các phím tắt Excel định dạng số
Ctrl + phím Shift + # Áp dụng định dạng ngày theo kiểu: ngày, tháng và năm.
Ctrl + phím Shift + @ Áp dụng định dạng thời gian với giờ, phút, và chỉ ra AM
hoặc PM
Ctrl + phím Shift + % Áp dụng các định dạng phần trăm không có chữ số thập
phân.
Ctrl + phím Shift + ^ Áp dụng định dạng số khoa học với hai chữ số thập phân.
Ctrl + phím Shift + ! Áp dụng định dạng số với hai chữ số thập phân và dấu trừ
(-) cho giá trị âm.
Ctrl + Shift + $ Áp dụng định dạng tiền tệ với hai chữ số thập phân.
Ctrl + Shift + ~ Áp dụng định dạng số kiểu General.
3. Các Phím Tắt Trong Excel Dành Cho Sheet
Ctrl + Shift + 0: Hiện các cột bị ẩn trong vùng đang chọn
Ctrl + F2: Xem trước khi in
Ctrl + Tab/Ctrl +F6: Chuyển đổi qua lại giữa các bảng tính đang mở
Ctrl + Page Down: Chuyển sang sheet kế tiếp
Ctrl +Page Up: Chuyển sang sheet trước
4. Những Phím Tắt Trong Excel Để Dịch Chuyển
Ctrl + End: Về ô có dữ liệu cuối cùng
Ctrl + Home: Về đầu trang
Ctrl + Mũi tên: Di chuyển đến vùng dữ liệu kế tiếp
Ctrl + Shift + End: Chọn từ ô hiện tại đến ô có dữ liệu cuối cùng
Ctrl + Shift + Home: Chọn từ ô hiện tại đến ô A1
II. Tổng Hợp Tổ Hợp Phím Tắt Trong Excel (Phím Ctrl, Shift, Alt)
1. Phím tắt Excel – Bắt đầu với phím Ctrl
STTPHÍM TẮTTÁC DỤNG1Ctrl + FPhím tắt Excel dùng để tìm một từ, cụm từ hay một số nhanh chóng.
3Ctrl + HTìm kiếm và thay thế một cụm từ bất kỳ.
4Ctrl + OMở những file đã lưu trong máy tính.
5Ctrl + NMở một bảng Excel mới.
6Ctrl + XCắt
7Ctrl + WĐóng cửa sổ làm việc
8Ctrl + DNếu muốn copy nội dung của dòng bên trên xuống dòng bên dưới bạn chỉ cần đặt con trỏ chuột ở ô phía dưới và nhấn tổ hợp phím tắt này.
9Ctrl + ABôi đen tất cả, tương tự như bôi đen toàn bộ văn bản trong word.
10Ctrl + ZHủy thao tác vừa thực hiện để quay lại thao tác trước (Phím tắt quay lại trong excel)
11Ctrl + (-)Xóa ô, hàng, cột đã bôi đen.
12Ctrl + L / Ctrl + THiện hộp thoại tạo bảng
13Ctrl + Page up (Page down)Di chuyển nhanh chóng giữa các sheet trong bảng tính.
14Ctrl + U hoặc Ctrl + 4Gạch chân văn bản hoặc bỏ gạch chân văn bản.
15Ctrl + RSao chép nội dung của ô bên trái sang ô bên phải.
16Ctrl + EnterĐiền mục nhập hiện tại vào phạm vi ô đã chọn.
17Ctrl + DeleteXoá tất cả các chữ trong một dòng.
18Ctrl + QHiển thị tùy chọn Phân tích Nhanh cho các ô đã chọn có chứa dữ liệu.
19Ctrl + YLệnh này sẽ lặp lại lệnh hoặc hành động gần nhất
20Ctrl + B / Ctrl + 2Giúp bạn bôi chữ đậm hoặc bỏ bôi đậm bằng cách bôi đen từ, cụm từ cần chuyển.
21Ctrl + I / Ctrl + 3Bật/ tắt chế độ in nghiêng bằng cách bôi đen từ, cụm từ đó.
22Ctrl + U / Ctrl + 4Bật/ tắt chế độ gạch chân.
23Ctrl + 5Bật/ tắt chế độ gạch giữa.
24Ctrl + 9Ẩn dòng trong bảng tính.
25Ctrl + 0Ẩn cột trong bảng tính.
26Ctrl + 8ẨN/HIỆN biểu tượng viền ngoài.
27Ctrl + (;)Hiển thị ngày, tháng, năm tại ô bạn đặt con trỏ chuột (phím tắt ngày tháng trong excel)
28Ctrl + 1Hiển thị lệnh Cell trong menu Format Cells.
29Ctrl + KChèn một địa chỉ liên kết (Hyperlink )
30Ctrl + (’)Tương tự như Ctrl + D
31Ctrl + Phím cáchLựa chọn cả cột trong trang tính.
32Ctrl + EndDi chuyển con trỏ chuột xuống phía cuối văn bản, trên thanh công thức.
33Ctrl + Shift + (#)Định dạng kiểu Data cho ngày, tháng, năm
34Ctrl + Shift + (&)Tạo đường viền cho 1 ô, hoặc nhiều ô bạn chọn
35Ctrl + Shift + (-)Loại bỏ đường viền của ô
36Ctrl + Shift + (~)Áp dụng định dạng số Chung
37Ctrl + Shift + 0Hiện cột bị ẩn
38Ctrl + Alt + 5, rồi phím Tab nhiều lầnThao tác này sẽ di chuyển xoay vòng qua các hình dạng trôi nổi, chẳng hạn như hộp văn bản hoặc hình ảnh.
39Ctrl + Alt + ( ‘ )Sao chép công thức ở ô phía trên ô hiện tại vào ô hoặc Thanh công thức.
40Ctrl + Shift + ( _ )Loại bỏ viềnngoài khỏi các ô đã chọn
41Ctrl + Shift + (Hiển thị dòng bị ẩn, ngược lại với Ctrl + 9
42Ctrl + Shift + (:)Hiển thị giờ tại ô bạn đặt con trỏ chuột
43Ctrl + Shift + (%)Áp dụng cho định dạng %, không có chữ số thập phân.
44Ctrl + Shift + (+)Chèn thêm ô trống vào bên trên, dưới, trái, phải
45Ctrl + Shift + Page DownLựa chọn trang tính hiện tại và tiếp theo trong cửa sổ làm việc
46Ctrl + Shift + Page UpLựa chọn trang tính hiện tại và trước đó trong cửa sổ làm việc
47Ctrl + Shift + F
Hoặc
Ctrl + Shift + PHiển thị Font, cỡ chữ, màu chữ để thay đổi.
48Ctrl + Shift + AChèn dấu () và các đối số của hàm sau khi nhập tên hàm vào công thức.
49Ctrl + Shift + HomeMở rộng vùng chọn ô sang đầu trang tính
50Ctrl + Shift + Phím cáchChọn tất cả các đối tượng có trên trang tính khi một đối tượng đang được chọn.
51Ctrl + Alt + VMở một hộp thoại để dán (Paste) đặc biệt.
52Ctrl + Shift + UMở rộng hoặc thu hẹp thanh công thức
53Ctrl + Shift + ($)Áp dụng định dạng Tiền tệ với hai chữ số thập phân (số âm đặt trong dấu ngoặc đơn).
54Ctrl + Shift + EndBôi đen tất cả văn bản trong thanh công thức, từ vị trí đặt con trỏ chuột đến cuối.
2. Phím tắt trong Excel – Bắt đầu với phím Shift
STTPHÍM TẮTCHỨC NĂNG1Shift + F10Mở menu chuột phải
2Shift + TabCó tác dụng di chuyển tới ô trước đó trong Excel hoặc tùy chọn trước đó trong hộp thoại.
3Shift + F2Thêm hoặc là chỉnh sửa nhận xét trong ô
4Shift + Phím mũi tênMở rộng vùng chọn ô
5Shift + EnterHoàn tất một mục nhập ô và chọn ô ở trên.
6Shift + Phím cáchBôi đen cả hàng trong một trang tính
7Shift + F9Tính toán trang tính hiện tại.
8Shift + F3Thực hiện chèn hàm
3. Tổ hợp phím tắt Excel – Bắt đầu với phím Alt
STTPHÍM TẮTCHỨC NĂNG1Alt + HĐi đên Tab HOME.
2Atl + PDi chuyển đến tab Page Layout
3Alt + NĐến Tab INSERT
4Atl + AĐi đến tab DATA
5Alt + WĐi đến tab VIEW
6Alt + MĐi đến tab Fomulas (tab công thức)
7Alt + FMở cửa sổ Office Button
8Alt + RDi chuyển đến tab Review
9Alt + Page DownDi chuyển một màn hình sang phải trong Excel.
10Alt + Page UpDi chuyển một màn hình sang trái trong trang tính.
11Alt + F11Mở bộ công cụ soạn thảo Microsoft Visual Basic For Applications.
12ALT + EnterXuống dòng trong một ô.
13Alt + F8Tạo, chạy, chỉnh sửa hoặc xóa macro.
Trên đây là toàn bộ các phím tắt trong excel để bạn đọc tham khảo. Hy vọng bài viết hữu ích với bạn đọc.